Bảng Giá Kính Cường Lực
KÍNH CƯỜNG LỰC CÓ NHỮNG ƯU NHƯỢC ĐIỂM GÌ ?
Hàng ngày tiếp xúc với khách hàng và là dân trong nghề hơn 10 năm nay, chúng tôi xin đưa ra một vài đánh giá của chính khách hàng sử dụng kính như sau:
- PHẲNG - SÁNG BÓNG tự nhiên bởi được sản xuất và gia công với công nghệ hiện đại.
- Toàn bộ bề mặt tấm kính không bị nổi gân hay chắp nối.
- Gọi là kính chịu lực không sai vì có thể chịu được tải trọng và sức ép lớn.
- Có đến hơn 100 màu trong bảng màu kính thoải mái lựa chọn.
- Tuyệt đối không thấm nước và hạn chế bám bụi tối đa.
- Giúp giảm công sức đáng kể cho việc lau chùi vệ sinh bề mặt.
- Nâng cao tính thẩm mỹ và đẳng cấp tiêu dùng bởi sự lựa chọn sản phẩm kính là thông minh.
- Giá thành tốt hơn khi so sánh với các vật liệu khác giúp tiết kiệm thêm chi phí xây dựng công trình.
TÌM HIỂU BẢNG GIÁ KÍNH CƯỜNG LỰC
Hiện nay trên thị trường có khá nhiều các nhà cung cấp các sản phẩm kính mà trong đó Kính cường lực được phân phối bởi các hãng có uy tín lâu năm trong ngành. Giáp Dung là một đơn vị chuyên gia công tư vấn và lắp đặt cửa kính cường lực khu vực Hà Nội và miền Bắc.
Xem ngay =>> GIÁ 1m2 KÍNH CƯỜNG LỰC rẻ nhất, đẹp nhất, tốt nhất Hà Nội
Bảng báo giá cửa kính cường lực và phụ kiện: Cửa kính cường lực, vách kính cường lực
STT | Loại kính cường lực và các phụ kiện cửa kính | ĐVT | Đơn giá tham khảo |
A | Báo giá kính cường lực Temper | ||
1 | Kính cường lực 8 ly (mm) | M2 | 650.000 |
2 | Kính cường lực 10 ly (mm) | M2 | 700.000 |
3 | Kính cường lực 12 ly (mm) | M2 | 800.000 |
4 | Kính cường lực 15 ly (mm) | M2 | 1.500.000 |
5 | Kính cường lực 19 ly (mm) | M2 | 2.100.000 |
B | Báo giá kính gián an toàn 2 lớp | ||
1 | Loại kính an toàn 6.38mm (ly) | M2 | 590.000 |
2 | Loại kính an toàn 8.38mm (ly) | M2 | 690.000 |
3 | Loại kính an toàn 10.38mm (ly) | M2 | 790.000 |
4 | Loại kính an toàn 12.38mm (ly) | M2 | 890.000 |
5 | Loại kính an toàn 16.38mm (ly) | M2 | 990.000 |
C | Báo giá phụ kiện cửa kính cường lực, cửa thủy lực cánh mở quay | ||
1 | Bản lề sàn | Bộ | 1.250.000 |
2 | Kẹp vuông trên, dưới VPP Thái Lan | Cái | 300.000 |
3 | Kẹp chữ L | Cái | 500.000 |
4 | Kẹp ty | Cái | 350.000 |
5 | Kẹp ngõng trên | Cái | 350.000 |
6 | Tay nắm inox, đá, thủy tinh | Cái | 350.000 |
7 | Khóa âm sàn | Cái | 350.000 |
D | Báo giá phụ kiện cửa kính cường lực cánh mở trượt, mở lùa | ||
1 | Bánh xe lùa | Cái | 700.000 |
2 | Tay nắm âm | Cái | 250.000 |
3 | Khóa bán nguyệt đơn | Cái | 350.000 |
4 | Khóa bán nguyệt kép | Cái | 450.000 |
5 | Ray cửa lùa | Md | 250.000 |
E | Báo giá phụ kiện vách kính cường lực | ||
1 | Đế sập nhôm 38 | Md | 45.000 |
2 | U inox | Md | 75.000 |
3 | Khung nhôm gia cường | Md | 250.000 |
4 | Khung sắt gia cường | Md | 200.000 |
0 nhận xét: